- Ống kính:
- Chiều dài ống kính 171mm( EDM 45mm)
- Độ phóng đại: 26 X
- Ảnh: thuận
- Độ phân giải: 3,5’’
- Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m
- Trường nhìn: 1°30’ (26 m trên 1 km)
- Chiếu sang lưới chỉ: 5 cấp chiếu sang.
- Đo góc :
- Độ chính xác ( ISO17123-3 :2001): 6’’
- Góc đọc nhỏ nhất: 1’’/5’’.
- Hệ thống đọc: Bàn độ mã vạch.
- Đường kính bàn độ: 62mm.
- Đầu đọc góc ngang: 1 đầu đọc.
- Đầu đọc góc đứng: 1 đầu đọc.
- Đo khoảng cách tới gương (Tầm nhìn 40 km):
- Gương tròn đơn: từ 1,3m đến 4000m.
- Đo tới gương giấy: từ 1,3m đến 500m.
- Gương mini: từ 1,3m đến 2500m.
- Gương chum 3: từ 1,3m đến 5000m
- Độ chính xác/ thời gian đo:
+ Đo tinh: ±( 2 + 2 ppm x D)mm/ 0,9s.
+ Đo nhanh: ±( 3 + 2 ppm x D)mm/ 0,3s
- Hiển thị nhỏ nhất:
+ Đo tinh: 1mm
+ Đo nhanh: 10mm
- Đo khoảng cách không dùng gương (Đo laser): không có
- Lưu trữ dữ liệu/ Truyền dữ liệu:
- Bộ nhớ trong: khoảng 10.000 điểm
- Cổng nối với máy tính: RS-232C, Tốc độ truyền tối đa 38400bit/s bằng phần mềm Sokkia Link.
- Định dạng suất ra: SDR, Text, Exel, DXF…
- Cảm biến bù nghiêng:
- Kiểu bù: hai trục.
- Phương pháp: đầu dò điện dịch.
- Phạm vi bù: ±6′.
- Hệ thống cân bằng:
- Bọt thủy điện tử, kiểu đồ họa và số.
- Bọt thủy dài: 40’’/2mm.
- Bọt thủy tròn: 10’/2mm.
8.Màn hình/ bàn phím:
- Màn hình: 01 màn hình LCD, 192x80px, chiếu sang.
- Bàn phím: có 12 phím.
- Rọi tâm quang học:
- Độ phóng đại: 3x.
- Ảnh: thuận.
- Tiêu cự nhỏ nhất: 0,3m.
- Trường nhìn: 50.
- Nguồn điện:
- Loại pin: 01 pin sạc Li-ion 7,5V.
- Thời gian đo: khoảng 8,5h.
- Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ làm việc: -200 đến +500C (Chịu đựng: -250 đến +600C).
- Chống nước và bụi: Tiêu chuẩn IEC60529 và IP66.
BỘ MÁY TOÀN ĐẠC SOKKIA SET610 BAO GỒM:
1. Một máy
2. Một hộp máy
3. Một sạc pin
4. Hai pin sạc
5. Một USB truyền số liệu
6. Một đĩa CD
7. Một túi che máy
8. Một bộ tăm chỉnh
9. Một khăn lau ống kính
10. Sách hướng dẫn sử dụng
11. Một chân hợp kim nhôm
12. Hai sào gương
13. Hai gương
14. Một kẹp sào
15. Hai bộ đàm
16. Giấy kiểm định ISO/IEC 17025:2017.